VAN PHỐI HỢP XẢ KHÍ LYNX 3F

Giá:Gọi để biết giá

Van LYNX 3F CSA-Italy, là van chức năng kép với một buồng đơn lớn chất lượng cao giúp thoát khí trong quá trình đầy ống. Nó cho phép giải phóng các bọt khí từ ống điều áp, và hút lấy lượng lớn khí trong trường hợp xả ống hay ống bị bể, để ngăn quá trình tạo chân không hay áp suất âm. Toàn bộ van được làm bằng gang dẻo, hệ thống xả khí và đệm được làm bằng thép không rỉ, LYNX 3F nổi bật nhờ hiệu suất và độ tin cậy sử dụng lâu dài

Đặc điểm sản phẩm:

- Thân và nắp làm bằng gang dẻo GJS 450-10.

- Hệ thống xả khí làm bằng thép không rỉ.

- Phao được làm bằng PP rắn.

- Gioăng làm bằng thép không rỉ.

- Sơn phủ RAL 5005 với công nghệ giường tầng sôi.

Điều kiện làm việc:

- Phạm vi áp suất: 10-16-25-40 bar.

- Áp suất làm việc tối thiểu: 0.2 bar.

- Nước đã xử lý tối đa 60 ° C, nhiệt độ cao hơn theo yêu cầu.

Kết nối:

- Mặt bích DN50 tới DN250.

- Tiêu chuẩn mặt bích EN 1092/2, ANSI 150, AS; khác với yêu cầu

- Nối ren DN25 - DN50 BSP F; NPT khác với yêu cầu.

Tiêu chuẩn:

- Thiết kế và thử nghiệm theo tiêu chuẩn EN 1074, AWWA C-512, AS 4956, AS 4020, WRAS.

THÔNG TIN SẢN PHẨM

VAN PHỐI HỢP XẢ KHÍ
Mod. LYNX 3F

Van xả khí LYNX 3F – CSA , với 3 chức năng, van xả khí tự động Mod. FOX 3F đảm bảo được hệ thống hoạt động đúng như mong muốn cho phép giải phóng các bọt khí được tích lũy trong quá trình vận hành, thoát và hấp thụ lượng lớn khí trong quá trình hoạt động khi bị đầy và xả nước.

Tính năng và lợi ích kỹ thuật

– Buồng đơn lớn làm bằng gang dẻo với áp suất danh nghĩa PN40, bên trong có các sườn dẫn hướng cho các phao di chuyển chính xác.

– Phần làm lệch không khí làm bằng thép không rỉ để tránh khối di chuyển đóng kín sớm.

– Van thoát nước được sản suất bởi CSA, nhằm kiểm soát buồng và giảm áp trong trong quá trình bảo trì.

– Khối di chuyển gồm phao hình trụ và phần đĩa trên làm bằng polypropylene rắn, chúng được nối lại với nhau bằng hệ thống xả khí CSA AISI 316 (đang chờ cấp bằng sáng chế). Các phao hình trụ rắn được gia công bởi mới CNC để tránh bị biến dạng cũng như đảm bảo được độ chính xác độ trượt bên trong sườn và có được lực đẩy thẳng một cách hoàn hảo.

– Ống xả khí và gioăng là một phần của hệ thống xả khí CSA, chúng được làm hoàn toàn bằng thép không rỉ AISI 316 và được thiết kế gioăng nén có thể kiểm soát được để ngăn quá trình lão hóa dẫn đến rò rỉ trong quá trình làm việc.

– Dễ dàng bảo trì từ phía trên mà không phải tháo dỡ van xả khí ra khỏi đường ống.

– Nắp làm gang dẻo và lưới làm bằng thép không rỉ nhằm ngăn cản sự xâm nhập của côn trùng, với ba cửa ra tùy chọn (chỉ dành cho các ứng dụng ngập nước, chỉ hút khí, chỉ xả khí)

Các ứng dụng

– Đường truyền chính.

– Mạng lưới phân phối nước

– Hệ thống tưới tiêu.

– Nói chung mẫu mã này được sử dụng tại những điểm thay đổi về độ dốc và tại các điểm cao của đường ống

Nguyên lý hoạt động

Xả lượng lớn khí

Trong quá trình đầy đường ống thì cần phải xả khí khi dòng  chảy chảy vào. Với LYNX 3F nhờ cấu tạo thân hình khí động học và dẫn lệch hướng sẽ đảm bảo rằng khối di động sẽ không đóng chặt lại sớm  trong giai đoạn này.

Xả khí trong quá trình hoạt động

Trong suốt quá trình hoạt động, không khí được tạo ra từ các đường ống được tích  lũy ở phần trên của van xả khí. Tích lũy từng chút từng chút một nén lại và cho tới khi áp suất của nó đạt tới áp suất mực nước, khi đó thể tích của nó tăng lên ép mực nước xuống khiến phần phao phía dưới đi xuống theo, lúc này đây khí sẽ theo vòi phun mà đi ra ngoài.

Hút lượng lớn khí

Trong quá trình thoát nước đường  ống hoặc đường ống bị vỡ, thì  cần phải đưa nhiều không khí vào để lượng nước chảy ra nhằm tránh trường  hợp âm áp suất và gây thiệt hại nghiêm trọng cho đường ống và toàn bộ hệ thống.

Lựa Chọn

 – Phiên bản máy cắt chân không Mod. FOX 2F, cho phép đi vào và xả ra một lượng lớn không khí. Loại hình này thường được khuyên dùng ở các điểm thay đổi về độ dốc, các đoạn tăng dài dần, hệ thống chữa cháy khô và bất nơi nào cần giải phóng không khí không cần thiết.

 – Phiên bản cho ứng dụng ngập nước, loại SUB, có sẵn cho cả mẫu FOX 3F và 2F, với kiểu ren co để vận chuyển không khí. Việc thiết kế lò xo xuất phát từ nhu cầu cần thiết phải có van xả khí hoạt động trong trường hợp ngập lũ mà không có bị nguy cơ nước xâm nhập vào trong đường ống. Một lợi ích khác của SUB là khả năng truyền dẫn tốc độ dòng chảy từ việc đóng van xả khí nhanh chóng.

 – Phiên bản cho dòng xả khí dòng mẫu EO, có sẵn cho cả mẫu FOX 3F và 2F. Ứng dụng quan trọng nhất của EO là cho phép van xả khí ở những vị trí nơi mà HGL có thể nằm trên đường ống nghiêng, và đi đến bất cứ giao điểm nào nơi mà dự án yêu cầu tránh khỏi bị hút khí đi vào như trong đường hút của máy bơm hoặc trong đường ống Siphon.

 – Phiên bản hút khí chỉ dành riêng cho dòng mẫu IO, chỉ dành riêng cho mẫu FOX 2F. Ứng dụng quan trọng nhất của IO là cho phép van khí được lắp đặt ở những vị trí mà dự án yêu cầu như tránh phải bị xả tháo khí và giải phóng khí.

Thông Số Kỹ Thuật

Biểu Đồ Đặc Tính Dòng Khí

Quá trình giải phóng khí khi ống đầy, trong quá trình xả và trong quá trình vận hành

Điều kiện làm việc

– Nước xử lý tối đa. 60°C.

 – Áp suất tối đa 40 bar.

– Áp suất tối thiểu 0.2 bar. Thấp hơn so với yêu cầu
Tiêu chuẩn

Thiết kế theo tiêu chuẩn EN-1074/4 và AWWA C-512. Mặt bích theo tiêu chuẩn EN 1092/2 hoặc ANSI 150. Sơn Epoxy áp dụng thông qua công nghệ  giường tầng sôi màu xanh da trời RAL 5005. Thay đổi mặt bích và sơn theo yêu  cầu.

Lựa chọn ống xả

Đường kính ống xả mm được chọn theo kích thước van xả khí và PN.

PN 10

PN 16

PN 25

PN 40

2″-DN 65

1,2

1,2

1

0,8

DN 80

1,8

1,5

1,2

0,8

DN 100

1,8

1,5

1,2

1

DN 150

2,4

1,8

1,8

1,2

DN 200

4

3

2,4

1,8

DN 250

4

4

3

2,4

DN 300

4

4

4

4

DN 350

4

4

4

4

DN 400

4

4

4

4

Trọng lượng và đường kính

Chi Tiết Kỹ Thuật

STT.

Thành phần

Vật liệu tiêu chuẩn

Lựa chọn

1

Thân

Gang dẻo GJS 500-7 or GJS 450-10

2

Nắp

Gang dẻo GJS 500-7 or GJS 450-10

3

Gioăng O-ring

NBR

EPDM/Viton/silicone

4

Gioăng O-ring

NBR

EPDM/Viton/silicone

5

Gioăng

Thép không rỉ AISI 304

Thép không rỉ AISI 316

6

Ống xả con

Thép không rỉ AISI 316

7

Mặt phẳng trên

polypropylene

8

Phao

polypropylene

9

Ti

Thép không rỉ AISI 304

Thép không rỉ AISI 316

10

Bu-lông

Thép không rỉ AISI 304

Thép không rỉ AISI 316

11

Miếng đệm

Thép không rỉ AISI 304

Thép không rỉ AISI 316

12

Bu-lông

Thép không rỉ AISI 304

Thép không rỉ AISI 316

13

Long đền

Thép không rỉ AISI 304

Thép không rỉ AISI 316

14

Đĩa lệch hướng

Thép không rỉ AISI 304

Thép không rỉ AISI 316

15

Đinh vít

Thép không rỉ AISI 304

Thép không rỉ AISI 316

16

Van xả

Thép không rỉ AISI 303

Thép không rỉ AISI 316

17

Lưới

Thép không rỉ AISI 304

18

Dán nhãn

Thép không rỉ AISI 304